THỊ TRẤN HÀ TRUNG CÔNG KHAI DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
DÁNH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ: 247 THỦ TỤC
Mã số | Thủ tục hành chính | Tên lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1.000080.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000094.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000110.000.00.00.H56 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000132.000.00.00.H56 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.000419.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.000489.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.000506.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.000593.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.000655.000.00.00.H56 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.000656.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.000682.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.000689.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.000693.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.000714.000.00.00.H56 | Chính sách | Tổng cục Chính trị, Bộ Tư lệnh Quân khu, Cục Chính sách | |
1.000748.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua - khen thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.000775.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.000894.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.000954.000.00.00.H56 | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.001022.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.001028.000.00.00.H56 | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.001055.000.00.00.H56 | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.001078.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001085.000.00.00.H56 | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.001090.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001098.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001109.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001120.000.00.00.H56 | Văn hóa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
1.001156.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001167.000.00.00.H56 | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.001193.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.001257.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | |
1.001295.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.001310.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | |
1.001653.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
1.001662.000.00.00.H56 | Tài nguyên nước | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.001681.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.001696.000.00.00.H56 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.001699.000.00.00.H56 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.001715.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.001731.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.001739.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.001744.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.001753.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.001758.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | |
1.001776.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.001790.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.001852.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.001892.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.001971.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.001995.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.002862.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Khen thưởng | Chủ tịch nước |
1.003005.000.00.00.H56 | Nuôi con nuôi | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.003046.000.00.00.H56 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
1.003440.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.003446.000.00.00.H56 | Thủy lợi | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.003554.000.00.00.H56 | Đất đai | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.003583.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.003596.000.00.00.H56 | Nông nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.003622.000.00.00.H56 | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.003625.000.00.00.H56 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
1.003688.000.00.00.H56 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
1.003862.000.00.00.H56 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
1.003930.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng | |
1.003970.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng | |
1.004002.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng | |
1.004036.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng | |
1.004047.000.00.00.H56 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.004082.000.00.00.H56 | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.004088.000.00.00.H56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.004269.000.00.00.H56 | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.004485.000.00.00.H56 | Các cơ sở giáo dục khác | ||
1.004492.000.00.00.H56 | Các cơ sở giáo dục khác | ||
1.004550.000.00.00.H56 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.004583.000.00.00.H56 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.004746.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.004772.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004827.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.004837.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.004845.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.004859.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.004873.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.004884.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.004937.000.00.00.H56 | Chính sách | ||
1.004941.000.00.00.H56 | Trẻ em | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.004944.000.00.00.H56 | Trẻ em | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
1.004946.000.00.00.H56 | Trẻ em | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
1.004964.000.00.00.H56 | Người có công | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
1.005040.000.00.00.H56 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.005387.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình | |
1.005412.000.00.00.H56 | Bảo hiểm | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | |
1.005461.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
1.006391.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị | |
1.006545 | Chính quyền địa phương | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
1.007066 | Thi đua - khen thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.007067 | Thi đua - khen thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua - khen thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.007194 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.007200 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.007922 | Thi đua - khen thưởng | Hội nông dân cấp xã | |
1.008004.000.00.00.H56 | Trồng trọt | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.008151 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
1.008153 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường | |
1.008155 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
1.008157 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa | |
1.008158 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
1.008166 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh) | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008167 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
1.008169 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa | |
1.008170 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
1.008173 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |
1.008174 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |
1.008177 | Đất đai | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |
1.008178 | Đất đai | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |
1.008179 | Đất đai | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |
1.008186 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh) | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.008187 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh) | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008188 | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
1.008189 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa | |
1.008190 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |
1.008191 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường | |
1.008192 | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường | |
1.008193 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh) | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
1.008194 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh) | Đất đai | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008195 | Đất đai | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |
1.008235.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.008243.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
1.008362.000.00.00.H56 | Việc làm | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | |
1.008603.000.00.00.H56 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách Thuế | Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa, Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1.008838.000.00.00.H56 | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.008901.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008902.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008903.000.00.00.H56 | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.010091.000.00.00.H56 | Phòng, chống thiên tai | Uỷ ban nhân dân huyện | |
1.010092.000.00.00.H56 | Phòng, chống thiên tai | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | |
1.010736.000.00.00.H56 | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.010772.000.00.00.H56 | Người có công | Thủ tướng Chính phủ | |
1.010774.000.00.00.H56 | Người có công | Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010777.000.00.00.H56 | Người có công | Thủ tướng Chính phủ | |
1.010778.000.00.00.H56 | Người có công | Thủ tướng Chính phủ | |
1.010781.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Người có công | Thủ tướng Chính phủ |
1.010783.000.00.00.H56 | Người có công | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |
1.010803.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa | |
1.010804.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa | |
1.010805.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa | |
1.010810.000.00.00.H56 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010812.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010814.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
1.010815.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010816.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010817.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010818.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa | |
1.010819.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa | |
1.010820.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa | |
1.010821.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa | |
1.010824.000.00.00.H56 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010825.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa | |
1.010831.000.00.00.H56 | Người có công | Cơ quan khác, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | |
1.010832.000.00.00.H56 | Người có công | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | |
1.010833.000.00.00.H56 | Người có công | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
1.010848 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010849 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010851 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010852 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010854 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010855 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010856 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010857 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010858 | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010859 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010861 | Nông nghiệp | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1.010941.000.00.00.H56 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
1.010945.000.00.00.H56 | Tiếp công dân | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
1.011401.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh | |
1.011402.000.00.00.H56 | Chính sách | Cục chính sách/Tổng cục Chính trị, Tư lệnh hoặc Chính ủy quân khu | |
2.000029.000.00.00.H56 | Chính sách | Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng | |
2.000034.000.00.00.H56 | Chính sách | Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng | |
2.000184.000.00.00.H56 | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.000206.000.00.00.H56 | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.000278.000.00.00.H56 | Chính sách | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
2.000282.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000286.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội | |
2.000305.000.00.00.H56 | Thi đua - khen thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
2.000310.000.00.00.H56 | Chính sách | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
2.000337.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.000346.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua - khen thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.000355.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.000477.000.00.00.H56 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000503.000.00.00.H56 | Chính sách | Tổng cục Chính trị, Cục Chính sách | |
2.000509.000.00.00.H56 | Tôn giáo Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.000537.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Quân khu | |
2.000602.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
2.000635.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tư pháp | |
2.000744.000.00.00.H56 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
2.000751.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000794.000.00.00.H56 | Thể dục thể thao | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
2.000801.000.00.00.H56 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |
2.000815.000.00.00.H56 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.000884.000.00.00.H56 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.000908.000.00.00.H56 | Chứng thực | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc | |
2.000913.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000927.000.00.00.H56 | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.000930.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.000942.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000986.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan công an | |
2.001009.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001016.000.00.00.H56 | Chứng thực | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
2.001019.000.00.00.H56 | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.001023.000.00.00.H56 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001035.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001084.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu | |
2.001088.000.00.00.H56 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Dân số - Sức khoẻ sinh sản | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | UBND tỉnh Thanh Hoá |
2.001190.000.00.00.H56 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Khen thưởng | Chủ tịch nước |
2.001255.000.00.00.H56 | Nuôi con nuôi | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
2.001263.000.00.00.H56 | Nuôi con nuôi | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | UBND tỉnh Thanh Hoá |
2.001406.000.00.00.H56 | Chứng thực | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
2.001449.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
2.001457.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
2.001621.000.00.00.H56 | Thủy lợi | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.001659.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng | |
2.001661.000.00.00.H56 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
2.001810.000.00.00.H56 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Các cơ sở giáo dục khác | |
2.001944.000.00.00.H56 | Trẻ em | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.001947.000.00.00.H56 | Trẻ em | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
2.002080.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |
2.002161.000.00.00.H56 | Phòng, chống thiên tai | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | |
2.002162.000.00.00.H56 | Phòng, chống thiên tai | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | |
2.002163.000.00.00.H56 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Phòng, chống thiên tai | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002165.000.00.00.H56 | Bồi thường nhà nước | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.002226.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.002227.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.002228.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
2.002307.000.00.00.H56 | Người có công | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | |
2.002308.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2.002396.000.00.00.H56 | Giải quyết tố cáo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
2.002400.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | Cơ quan nhà nước có liên quan | |
2.002401.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | Thanh Tra tỉnh Thanh Hóa | |
2.002402.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | Cơ quan nhà nước có liên quan | |
2.002403.000.00.00.H56 | Phòng, chống tham nhũng | Cơ quan nhà nước có liên quan | |
2.002409.000.00.00.H56 | Giải quyết khiếu nại | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
2.002501.000.00.00.H56 | Xử lý đơn thư | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | |
2.002506 | Bảo trợ xã hội | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
2.002516.000.00.00.H56 | Hộ tịch | Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Tư pháp Thanh Hóa, Phòng tư pháp | |
3.000011.000.00.00.H56 | Chính sách | Bộ Tư lệnh Quân khu |
Công khai kết quả giải quyết TTHC
ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH
02373.742.289